PHÍ GIAO DỊCH TIỀN | |
---|---|
Chuyển tiền nội bộ giữa các tiểu khoản | Miễn phí |
Nộp tiền vào tài khoản chứng khoán | DNSE không thu phí, phí áp dụng theo ngân hàng gửi tiền của Khách hàng |
Rút tiền/Chuyển tiền từ tài khoản chứng khoán ra tài khoản ngân hàng | Miễn phí. |
PHÍ DỊCH VỤ TÀI CHÍNH | |
---|---|
Ứng trước tiền bán |
|
Giao dịch ký quỹ |
|
*Số ngày tính phí được tính trên số ngày thực tế kể từ ngày Khách hàng sử dụng Margin/Tiền Ứng trước đến hết ngày thanh toán (bao gồm cả ngày làm việc và ngày nghỉ nếu có) |
PHÍ DỊCH VỤ TIỆN ÍCH | |
---|---|
Dịch vụ nhận SMS/Email |
8.800đ/tháng cho gói gồm 4 dịch vụ thông báo sau:
|
PHÍ LƯU KÝ | ||
---|---|---|
1 | Lưu ký chứng khoán | 0.27 đồng/1 chứng khoán/tháng. |
2 | Chuyển khoản để thanh toán giao dịch BÁN chứng khoán |
|
3 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán theo yêu cầu của Khách hàng | |
3.1. Nhận chuyển CK từ công ty CK khác về DNSE | Miễn phí | |
3.2. Chuyển CK từ DNSE sang công ty CK khác (không đóng tài khoản) |
1đ/01 chứng khoán/01 lần chuyển khoản/01 mã Tối đa 1,000,000đ/01 lần/01 mã chứng khoán |
|
3.3. Chuyển CK từ DNSE sang công ty CK khác (đóng tài khoản) |
0.5đ/01 chứng khoán/01 lần chuyển khoản/01 mã Tối đa 500,000đ/01 lần/01 mã chứng khoán |
|
4 | Chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán | |
4.1. Chuyển chứng khoán từ DNSE sang công ty CK khác: Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật hoặc các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận |
0.2% giá trị giao dịch (tối thiểu 100,000đ + phí chuyển tiền nếu có) |
|
4.2. Chuyển chứng khoán từ công ty CK khác về DNSE: Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật hoặc các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận |
0.1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100,000đ + phí chuyển tiền nếu có) |
|
4.3. Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán: trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau. |
0.2% giá trị giao dịch (tối thiểu 100,000đ + phí chuyển tiền nếu có) |
|
4.4. Chuyển chứng khoán giữa hai Tài khoản giao dịch chứng khoán tại DNSE |
|
|
5 | Phong tỏa, giải tỏa và theo dõi tài sản cầm cố | |
5.1. Tại DNSE | 0.25% theo mệnh giá Tối thiểu 50,000đ/lần thực hiện Tối đa 2,000,000đ/lần thực hiện |
|
5.2. Tại VSD (Trung tâm lưu ký) | 0.5đ/01 chứng khoán/01/ lần/01 mã | |
6 | Rút chứng khoán | Miễn phí |
7 | Chuyển nhượng quyền đăng ký mua thêm | Miễn phí |
PHÍ SAO KÊ THÔNG TIN TÀI KHOẢN | ||
---|---|---|
1 | Xác nhận số dư tài khoản theo yêu cầu của Khách hàng | Miễn phí |
2 | Sao kê tài khoản chứng khoán | Miễn phí |