23/05/2022
BWE: Thông báo ký hợp đồng kiểm toán BCTC năm 2022
HOSE: CTCP Nước - Môi trường Bình Dương
5 NGÀY
2.25%
1 NĂM
74.72%
KLGD
VỐN HOÁ
0.00 tỷ
CẬP NHẬT
26/05/2022
CẬP NHẬT
26/05/2022
CTCP Nước - Môi trường Bình Dương hoạt động trong lĩnh vực:
LNST cổ đông công ty mẹ
748 tỷ
Doanh thu
3,173 tỷ
VỐN HÓA
0 tỷ
Giá hiện tại
3,878
0
0
-
0.52
-
1,200
18.93%
* Các chỉ số cơ bản lấy theo 4 quý gần nhất
23/05/2022
BWE: Thông báo ký hợp đồng kiểm toán BCTC năm 2022
20/05/2022
BWE - Giá vẫn còn ở mức hợp lý
19/05/2022
BWE: Báo cáo kết quả giao dịch cổ phiếu của Người nội bộ Trần Chiến Công
17/05/2022
Phân tích kỹ thuật phiên chiều 17/05: Sắc xanh có trụ vững?
16/05/2022
Giao dịch bổ sung - 5,420,000 CP
Sở Giao dịch chứng khoán Tp. HCM thông báo về việc niêm yết và giao dịch cổ phiếu thay đổi niêm yết của Công ty Cổ phần Nước – Môi trường Bình Dương (mã CK: BWE) như sau:
13/05/2022
DIG, DGC, KDH, DPM, SSI và VND vào rổ MSCI Frontier Market Index
Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Văn Thiền
Tổng giám đốc
Trần Chiến Công
Website
CTCP Nước - Môi trường Bình Dương hoạt động trong lĩnh vực:
Lịch sử phát triển:
- Trước năm 1975: tên tiền thân công ty là Trung Tâm Cấp Thủy Bình Dương.
- Tháng 5/1975: đổi tên thành Nhà Máy Nước Thủ Dầu Một trực thuộc Sở GTVT Tỉnh Sông Bé.
- Năm 1979: đổi thành Xí nghiệp điện nước nhà ở và công trình công cộng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Sông Bé.
- Năm 1991: đổi tên thành Xí nghiệp Cấp nước Sông Bé.
- Năm 1996: đổi tên thành Công ty Cấp nước Sông Bé.
- Ngày 13/06/1997: Công ty Cấp thoát nước Bình Dương chịu sự chỉ đạo của UBND Tỉnh Bình Dương trực thuộc Sở Xây dựng quản lý Nhà Nước ra đời.
- Ngày 21/12/2005: đổi tên thành Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương (BIWASE).
- Ngày 30/09/2016: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới mô hình CTCP với tên gọi là CTCP Nước - Môi trường Bình Dương.
- Ngày 20/07/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 14,300 đ/ CP.
- Ngày 04/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,875 tỷ đồng.
- Ngày 30/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,929 tỷ đồng.
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn ThiềnCTHĐQT | 7,961,590 | 4.13% | 65 | 1990 |
2 | Dương Hoàng SơnTVHĐQT | 321,100 | 0.17% | 57 | 2007 |
3 | Trần Chiến CôngTVHĐQT | 39,090,149 | 20.26% | 44 | 2004 |
4 | Nguyễn Văn TríTVHĐQT | 57,950,000 | 30.04% | 49 | - |
5 | Phạm Thanh VũTVHĐQT | - | - | - | - |
6 | Nguyễn Thanh PhongTVHĐQT | 1,929,200 | - | 50 | 2016 |
7 | Tạ Trọng HiệpTVHĐQT | 200,000 | 0.10% | 40 | 2016 |
Nhiệm kỳ trung bình
Hội đồng quản trị của BWE dày dạn kinh nghiệm (nhiệm kỳ trung bình 15.4 năm)
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dương Hoàng SơnPhó TGĐ | 321,100 | 0.17% | 57 | 2007 |
2 | Trần Chiến CôngTGĐ | 39,090,149 | 20.26% | 44 | 2004 |
3 | Lê Ngọc Lan ThảoPhụ trách Quản trị | - | - | - | - |
4 | Mai Song HàoPhó TGĐ | - | - | - | - |
5 | Phạm Thanh HùngPhó TGĐ | 100,000 | 0.05% | 42 | - |
6 | Ngô Văn LuiPhó TGĐ | 107,700 | 0.06% | 55 | 1990 |
7 | Trần Tấn ĐứcKTT | 213,600 | 0.11% | 45 | 2004 |
8 | Dương Anh ThưTBKS | 216,700 | 0.11% | 46 | 1999 |
9 | Nguyễn Đức BảoThành viên BKS | 34,400 | 0.02% | - | - |
10 | Nguyễn Kim LiênThành viên BKS | 20,000 | 0.01% | - | - |
Nhiệm kỳ trung bình
Ban giám đốc của BWE dày dạn kinh nghiệm (nhiệm kỳ trung bình 21.2 năm)
Top 3 cổ đông lớn sở hữu 69.90% công ty.
STT | Cổ đông | Cổ phần | Tỷ lệ | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|
1 | CTCP Nước Thủ Dầu Một | 72,187,500 | 37.42% | 09/10/2020 |
2 | Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP | 37,500,000 | 19.44% | 10/04/2020 |
3 | ISK corp. Co. Ltd | 12,000,000 | 6.22% | 13/11/2020 |
Cổ đông
Tỷ lệ
CTCP Nước Thủ Dầu Một
38.50%
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP
25.00%
ISK corp. Co. Ltd
6.40%