Tỷ giá BIDV hôm nay 18/6 bảng Anh trượt sâu hơn 350 đồng, USD giảm nhẹ
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV giảm nhẹ 4 đồng trên cả hai chiều mua - bán so với phiên trước. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản đạt 25.883 VND/USD, giao dịch bán ra được niêm yết ở mức 26.243 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng có xu hướng giảm nhẹ trong ngày. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 3.261 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.271 VND/HKD và điều chỉnh về 3.370 VND/HKD; đồng loạt giảm 1 đồng so với hôm trước.
Đối với tỷ giá euro, BIDV ghi nhận mức giảm khá mạnh trong ngày 18/6. Tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 140 đồng, xuống còn 29.552 VND/EUR. Giao dịch mua chuyển khoản ghi nhận mức giá 29.575 VND/EUR, giảm 141 đồng. Đáng chú ý, chiều bán ra của đồng tiền này giảm sâu tới 155 đồng, còn 30.795 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh là một trong những ngoại tệ chịu mức sụt giảm mạnh nhất. Tỷ giá mua vào tiền mặt giảm tới 340 đồng, xuống còn 34.599 VND/GBP, mua chuyển khoản giảm 341 đồng, còn 34.693 VND/GBP. Giá bán ra cũng giảm sâu 362 đồng, còn 35.562 VND/GBP.
Riêng tỷ giá yen Nhật có diễn biến phức tạp hơn. Tỷ giá mua vào tiền mặt giảm nhẹ 0,36 đồng, xuống còn 176,34 VND/JPY; còn chuyển khoản giảm 0,35 đồng, đạt 176,66 VND/JPY. Tuy nhiên, ở chiều bán ra, tỷ giá lại tăng nhẹ 0,74 đồng, lên mức 185,22 VND/JPY so với phiên trước.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.543 VND/CHF và chiều bán ra là 31.642 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 761,83 VND/THB và chiều bán ra là 824,63 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.650 VND/AUD và chiều bán ra là 17.175 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.759 VND/CAD và chiều bán ra là 19.374 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.890 VND/SGD và chiều bán ra là 20.623 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.364 VND/NZD và chiều bán ra là 15.958 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,54 VND/KRW và chiều bán ra là 19,75 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 796,78 VND/TWD và chiều bán ra là 963,94 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.735,65 VND/MYR và chiều bán ra là 6.470,01 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 18/6/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra |
USD | Dollar Mỹ | 25.883 | 25.883 | 26.243 | -4 | -4 | -4 |
GBP | Bảng Anh | 34.599 | 34.693 | 35.562 | -340 | -341 | -362 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.261 | 3.271 | 3.370 | -1 | -1 | -1 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 31.543 | 31.642 | 32.434 | -98 | -98 | -113 |
JPY | yen Nhật | 176,34 | 176,66 | 185,22 | -0,36 | -0,35 | 0,74 |
THB | Baht Thái Lan | 761,83 | 771,24 | 824,63 | -4,1 | -4,15 | -4,7 |
AUD | Dollar Australia | 16.650 | 16.711 | 17.175 | -59 | -59 | -63 |
CAD | Dollar Canada | 18.759 | 18.819 | 19.374 | -129 | -129 | -128 |
SGD | Dollar Singapore | 19.890 | 19.952 | 20.623 | -58 | -58 | -61 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.364 | 15.506 | 15.958 | -66 | -67 | -72 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,54 | 18,29 | 19,75 | -0,15 | - | -0,17 |
EUR | Euro | 29.552 | 29.575 | 30.795 | -140 | -141 | -155 |
TWD | Dollar Đài Loan | 796,78 | - | 963,94 | -1,77 | - | -2,17 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.735,65 | - | 6.470,01 | -9 | - | -12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Xem thêm tại vietnambiz.vn