Tỷ giá BIDV hôm nay 2/6: Đà tăng lan rộng, euro tăng 100 đồng
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV áp dụng như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tăng đồng đều 50 đồng trên cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và chuyển khoản là 25.850 VND/USD, trong khi giá bán ra tăng lên 26.210 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng có xu hướng nhích nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 6 đồng lên 3.261 VND/HKD, mua chuyển khoản cũng tăng mức tương tự đạt 3.270 VND/HKD, còn chiều bán ra tăng 5 đồng, lên mức 3.369 VND/HKD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro BIDV cho thấy đà tăng rõ nét. Giá mua tiền mặt được điều chỉnh lên 29.147 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 29.170 VND/EUR, cùng tăng 97 đồng; trong khi giá bán ra tăng mạnh 100 đồng lên 30.413 VND/EUR .
Song song đó, tỷ giá bảng Anh cũng được điều chỉnh tăng đáng kể. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 90 đồng, đưa giá lên 34.662 VND/GBP; mua chuyển khoản nhích lên 34.756 VND/GBP sau khi tăng 91 đồng và bán ra đạt 35.684 VND/GBP, tăng thêm 92 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá yen Nhật có mức tăng nhẹ hơn so với các đồng tiền mạnh khác. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện niêm yết ở mức 177,65 VND/JPY (tăng 0,76 đồng); mua chuyển khoản đạt 177,97 VND/JPY (tăng 0,76 đồng) và trong khi bán ra là 185,94 VND/JPY (tăng 0,83 đồng).

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.200 VND/CHF và chiều bán ra là 32.168 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 757,84 VND/THB và chiều bán ra là 820,57 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.590 VND/AUD và chiều bán ra là 17.095 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.719 VND/CAD và chiều bán ra là 19.283 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.858 VND/SGD và chiều bán ra là 20.548 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.278 VND/NZD và chiều bán ra là 15.867 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,56 VND/KRW và chiều bán ra là 19,66 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 786,6 VND/TWD và chiều bán ra là 952,31 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.714,89 VND/MYR và chiều bán ra là 6.449,72 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 2/6/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | bán ra | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | bán ra |
USD | Dollar Mỹ | 25.850 | 25.850 | 26.210 | 50 | 50 | 50 |
GBP | Bảng Anh | 34.662 | 34.756 | 35.684 | 90 | 91 | 92 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.261 | 3.270 | 3.369 | 6 | 6 | 5 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 31.200 | 31.297 | 32.168 | 86 | 87 | 89 |
JPY | yen Nhật | 177,65 | 177,97 | 185,94 | 0,76 | 0,76 | 0,83 |
THB | Baht Thái Lan | 757,84 | 767,2 | 820,57 | -3,41 | -3,45 | -3,72 |
AUD | Dollar Australia | 16.590 | 16.650 | 17.095 | 124 | 125 | 128 |
CAD | Dollar Canada | 18.719 | 18.779 | 19.283 | 175 | 175 | 175 |
SGD | Dollar Singapore | 19.858 | 19.920 | 20.548 | 26 | 26 | 24 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.278 | 15.420 | 15.867 | 119 | 120 | 117 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,56 | 18,31 | 19,66 | 0,02 | - | 0,01 |
EUR | Euro | 29.147 | 29.170 | 30.413 | 97 | 97 | 100 |
TWD | Dollar Đài Loan | 786,6 | - | 952,31 | -0,17 | - | -0,23 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.714,89 | - | 6.449,72 | -25 | - | -27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Xem thêm tại vietnambiz.vn