Tỷ giá Vietcombank hôm nay 13/5: Euro, Bảng Anh, yen Nhật đồng loạt giảm hai chiều giao dịch
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh giảm giao dịch so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Tỷ giá euro tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 28.098,12 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.381,94 VND/EUR, và bán ra là 29.637,77 VND/EUR. So với ngày trước, tỷ giá Euro đã giảm đáng kể, với mức giảm lần lượt là 318,72 đồng, 321,94 đồng và 336,18 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá bảng Anh có mức giảm là 240,31 đồng, 242,74 đồng và 250,52 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt được ghi nhận là 33.357,03 VND/GBP, mua chuyển khoản là 33.693,97 VND/GBP, và bán ra là 34.773,72 VND/GBP.
Tiếp theo là tỷ giá yen Nhật, Vietcombank đưa ra tỷ giá mua tiền mặt là 169,46 VND/JPY (giảm 2,24 đồng), mua chuyển khoản là 171,17 VND/JPY (giảm 2,26 đồng), và bán ra là 180,22 VND/JPY (giảm 2,39 đồng).
Tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt là 16.123,28 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.286,14 VND/AUD, và bán ra là 16.808,05 VND/AUD. Tương ứng, với mức giảm 116,36 đồng, 117,54 đồng và 121,30 đồng so với ngày trước.
Riêng tỷ giá USD mua tiền mặt là 25.750 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.780 VND/USD, và bán ra là 26.140 VND/USD. Tỷ giá Đô la Mỹ tiếp tục không có sự thay đổi nào ở cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Nhìn chung, hầu hết các đồng tiền ngoại tệ chính như Euro, Bảng Anh, Yên Nhật, và Đô la Úc đều có xu hướng giảm giá. Riêng Đô la Mỹ cho thấy sự ổn định, không có biến động về tỷ giá trong ngày này.
Đối với các loại tiền tệ khác được liệt kê trong bảng, đồng Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, …đều ghi nhận mức giảm ở các chiều mua hoặc bán chuyển khoản. Ngược lại, Nhân dân tệ, Rupee Ấn Độ và Rúp Nga lại có xu hướng tăng giá ở các chiều mua hoặc bán chuyển khoản. Won Hàn Quốc và Dinar Kuwait ghi nhận mức giảm nhẹ….
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (13/5/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 | 0 | 0 | 0 |
Euro | EUR | 28.098,12 | 28.381,94 | 29.637,77 | -318,72 | -321,94 | -336,18 |
Bảng Anh | GBP | 33.357,03 | 33.693,97 | 34.773,72 | -240,31 | -242,74 | -250,52 |
Yen Nhật | JPY | 169,46 | 171,17 | 180,22 | -2,24 | -2,26 | -2,39 |
Đô la Úc | AUD | 16.123,28 | 16.286,14 | 16.808,05 | -116,36 | -117,54 | -121,30 |
Đô la Singapore | SGD | 19.391,01 | 19.586,88 | 20.255,04 | -89,67 | -90,57 | -93,66 |
Baht Thái | THB | 685,48 | 761,65 | 793,96 | -6,84 | -7,60 | -7,92 |
Đô la Canada | CAD | 18.105,83 | 18.288,71 | 18.874,79 | -53,28 | -53,82 | -55,54 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 30.002,47 | 30.305,53 | 31.276,69 | -338,20 | -341,61 | -352,56 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3238,61 | 3271,33 | 3396,48 | -4,62 | -4,66 | -4,85 |
Nhân dân tệ | CNY | 3520,3 | 3555,86 | 3669,81 | 23,94 | 24,18 | 24,95 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3794,29 | 3939,46 | - | -43,32 | -44,97 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 304,17 | 317,27 | - | 1,87 | 1,95 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,94 | 17,71 | 19,22 | -0,17 | -0,19 | -0,20 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 84.020,00 | 87.637,63 | - | -54,74 | -57,09 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5931,45 | 6060,61 | - | -49,73 | -50,81 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2440,14 | 2543,65 | - | -14,70 | -15,32 |
Rúp Nga | RUB | - | 305,01 | 337,64 | - | 5,54 | 6,14 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6864,61 | 7160,18 | - | -17,02 | -17,75 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2594,77 | 2704,85 | - | -23,24 | -24,22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm tại vietnambiz.vn