Tỷ giá Vietcombank hôm nay 14/5: Euro, bảng Anh, đô Úc có xu hướng tăng trở lại
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ điều chỉnh tăng so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Tỷ giá euro mua tiền mặt là 28.310,60 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.596,57 VND/EUR và bán ra là 29.861,89 VND/EUR, đồng thời tăng lần lượt 212,48 đồng, 214,63 đồng và 224,12 đồng so với ngày hôm trước.
Bên cạnh đó, tỷ giá bảng Anh điều chỉnh mức tăng lần lượt là 308,61 đồng, 311,72 đồng và 321,71 đồng. Tương ứng, giá mua tiền mặt đạt 33.665,64 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.005,69 VND/GBP và bán ra là 35.095,43 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật có giá mua tiền mặt là 170,02 VND/JPY, mua chuyển khoản là 171,74 VND/JPY và bán ra là 180,82 VND/JPY, tăng lần lượt 0,56 đồng, 0,57 đồng và 0,60 đồng so với ngày giao dịch trước.
Song song đó, tỷ giá đôla Úc với hình thức mua tiền mặt đạt 16.376,24 VND/AUD (tăng 252,96 đồng), mua chuyển khoản là 16.541,65 VND/AUD (tăng 255,51 đồng) và bán ra là 17.071,74 VND/AUD (tăng 263,69 đồng).
Mặt khác, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức 25.750 VND/USD, 25.780 VND/USD và 26.140 VND/USD. So với ngày trước đó, tỷ giá Đô la Mỹ không có sự thay đổi ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán.
Nhìn chung, bảng tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cho thấy một xu hướng tăng giá phổ biến ở nhiều đồng tiền lớn như EUR, GBP, JPY, và AUD. Trong khi đó, tỷ giá USD vẫn duy trì sự ổn định, không thay đổi so với ngày trước đó.
Biến động tỷ giá của các đồng tiền còn lại cũng có sự khác biệt. Đô la Singapore, Đô la Canada và Baht Thái (THB) đều ghi nhận sự tăng giá. Trong khi đó, Đô la Hong Kong và Nhân dân tệ,... có xu hướng giảm giá nhẹ. Các đồng tiền khác như Krone Đan Mạch, Dinar Kuwait, Ringgit Malaysia,…. nhìn chung đều tăng giá…
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (14/5/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 | 0 | 0 | 0 |
Euro | EUR | 28.310,60 | 28.596,57 | 29.861,89 | 212,48 | 214,63 | 224,12 |
Bảng Anh | GBP | 33.665,64 | 34.005,69 | 35.095,43 | 308,61 | 311,72 | 321,71 |
Yen Nhật | JPY | 170,02 | 171,74 | 180,82 | 0,56 | 0,57 | 0,60 |
Đô la Úc | AUD | 16.376,24 | 16.541,65 | 17.071,74 | 252,96 | 255,51 | 263,69 |
Đô la Singapore | SGD | 19.435,74 | 19.632,06 | 20.301,76 | 44,73 | 45,18 | 46,72 |
Baht Thái | THB | 687,75 | 764,16 | 796,58 | 2,27 | 2,51 | 2,62 |
Đô la Canada | CAD | 18.160,41 | 18.343,85 | 18.931,69 | 54,58 | 55,14 | 56,90 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 30.163,43 | 30.468,11 | 31.444,49 | 160,96 | 162,58 | 167,80 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3235,66 | 3268,35 | 3393,39 | -2,95 | -2,98 | -3,09 |
Nhân dân tệ | CNY | 3511,26 | 3546,73 | 3660,38 | -9,04 | -9,13 | -9,43 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3824,25 | 3970,56 | - | 29,96 | 31,10 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 302,78 | 315,81 | - | -1,39 | -1,46 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,89 | 17,65 | 19,15 | -0,05 | -0,06 | -0,07 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 84.074,74 | 87.694,72 | - | 54,74 | 57,09 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5956,21 | 6085,91 | - | 24,76 | 25,30 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2457,71 | 2561,97 | - | 17,57 | 18,32 |
Rúp Nga | RUB | - | 309,41 | 342,50 | - | 4,40 | 4,86 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6881,82 | 7178,13 | - | 17,21 | 17,95 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2618,61 | 2729,69 | - | 23,84 | 24,84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm tại vietnambiz.vn