Tỷ giá Vietcombank hôm nay 16/6: Điều chỉnh trái chiều, đô Úc quay đầu tăng trở lại
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ được điều chỉnh trái chiều ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Theo đó, tỷ giá USD tăng thêm 32 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Hiện được Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 25.852 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.882 VND/USD và bán ra 26.242 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh đảo chiều tăng trở lại sau phiên điều chỉnh giảm trước đó. Giá mua tiền mặt tăng 9,73 đồng lên 34.421 VND/GBP; mua chuyển khoản đạt 34.768,83 VND/GBP (tăng 9,83 đồng); bán ra là 35.882 VND/GBP, tăng thêm 10,06 đồng.
Tỷ giá đôla Úc cũng bật tăng đáng kể với chiều mua tiền mặt thêm 35,43 đồng, lên 16.466 VND/AUD; mua chuyển khoản là 16.632 VND/AUD, tăng 35,79 đồng; giá bán ra đạt 17.165 VND/AUD, tăng thêm 36,89 đồng so với phiên trước.
Ngược chiều, tỷ giá Euro được Vietcombank ấn định với giá mua tiền mặt giảm 0,65 đồng, mua chuyển khoản giảm 0,66 đồng, chiều bán ra giảm 60,96 đồng so với phiên trước, mức giá tương ứng là 29.310 VND/EUR, 29.606 VND/EUR, 30.855 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng được điều chỉnh giảm ở cả ba chiều. Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 174,46 VND/JPY (giảm 1,02 đồng); mua chuyển khoản là 176,22 VND/JPY (giảm 1,03 đồng); bán ra là 185,54 VND/JPY, giảm thêm 1,09 đồng.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 16/6 biến động trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt. Theo đó, đồng USD, bảng Anh và đôla Úc đều tăng ở cả ba chiều giao dịch. Trong khi đó, đồng euro và yen Nhật đảo chiều giảm nhẹ so với phiên trước.
Ngoài nhóm ngoại tệ chính, các đồng tiền khác ghi nhận mức tăng rõ rệt. Cụ thể, đô la Canada, đô la Singapore, đô la Hong Kong, nhân dân tệ và krona Na Uy đều đồng loạt nhích lên. Ở chiều ngược lại, franc Thụy Sĩ, rupee Ấn Độ, ringgit Malaysia và krona Thụy Điển là những đồng tiền bị điều chỉnh giảm trong phiên sáng nay.
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (16/6/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.852 | 25.882 | 26.242 | 32 | 32 | 32 |
Euro | EUR | 29.310 | 29.606 | 30.855 | -0,65 | -0,66 | -60,96 |
Bảng Anh | GBP | 34.421 | 34.768 | 35.882 | 9,73 | 9,83 | 10,06 |
Yen Nhật | JPY | 174,46 | 176,22 | 185,54 | -1,02 | -1,03 | -1,09 |
Đô la Úc | AUD | 16.466 | 16.632 | 17.165 | 35,43 | 35,79 | 36,89 |
Đô la Singapore | SGD | 19.792 | 19.992 | 20.674 | 11,88 | 12,00 | 12,36 |
Baht Thái | THB | 708 | 787 | 820 | -0,66 | -0,73 | -0,76 |
Đô la Canada | CAD | 18.696 | 18.885 | 19.490 | 76,67 | 77,44 | 79,87 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 31.334 | 31.650 | 32.664 | -95,29 | -96,25 | -99,41 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3.227 | 3.260 | 3.385 | 4,54 | 4,59 | 4,76 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.538 | 3.574 | 3.689 | 1,30 | 1,31 | 1,35 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.959 | 4.110 | - | -0,54 | -0,57 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 301 | 314 | - | -1,39 | -1,45 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17 | 18 | 20 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 84.763 | 88.412 | - | 130,15 | 135,55 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 6.076 | 6.208 | - | -5,00 | -5,11 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.575 | 2.684 | - | 11,14 | 11,61 |
Rúp Nga | RUB | - | 311 | 345 | - | 1,63 | 1,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.907 | 7.204 | - | 7,66 | 7,98 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.686 | 2.800 | - | -5,90 | -6,16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm tại vietnambiz.vn