Tỷ giá Vietcombank hôm nay 25/6: Tiếp đà đi lên, bảng Anh tăng hơn 100 đồng
Tỷ giá ngân hàng Vietcombankhôm nay của một số ngoại tệ
Cập nhật lúc 8h50 sáng, các ngoại tệ tiếp tục đi lên ở phần lớn đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank giá mua tiền mặt là 29.605,99 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.905,04 VND/EUR và bán ra đạt 31.167,10 VND/EUR, tăng lần lượt 58,61 đồng, 59,20 đồng và 61,70 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh bật mạnh với 165,63 đồng ở chiều mua tiền mặt; 167,30 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 172,66 đồng ở chiều bán ra, hiện được giao dịch ở mức 34.686,84 VND/GBP (mua tiền mặt), 35.037,21 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 36.159,60 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá đôla Úc tiếp tục tăng nhẹ khi thêm 40,77 đồng ở chiều mua tiền mặt; 41,18 đồng mua chuyển khoản và 42,50 đồng ở chiều bán ra, hiện được niêm yết lần lượt ở mức 16.547,15 VND/AUD, 16.714,29 VND/AUD và 17.249,72 VND/AUD.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được giao dịch ở mức 174,03 VND/JPY chiều mua tiền mặt, 175,79 VND/JPY mau chuyển khoản và 185,08 VND/JPY ở chiều bán ra, tăng tương ứng 0,73 đồng, 0,74 đồng và 0,78 đồng.
Ngược chiều tăng, tỷ giá USD được Vietcombank niêm yết ở mức 25.957 VND/USD (mua tiền mặt), 25.987 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.307 VND/USD (bán ra), giảm 23 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, đồng thời giảm 3 đồng ở chiều bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 25/6 tiếp tục ghi nhận xu hướng đi lên ở phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt. Đáng chú ý, bảng Anh tiếp đà tăng mạnh, còn đồng Euro, đôla Úc và yen Nhật duy trì đà phục hồi nhẹ. Ngược lại, tỷ giá USD quay đầu giảm nhẹ ở cả ba chiều giao dịch.
Ở nhóm ngoại tệ khác, diễn biến tăng giá tiếp tục chiếm ưu thế. Trong đó, Franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, baht Thái và nhân dân tệ Trung Quốc đồng loạt đi lên, trong khi krona Na Uy, dinar Kuwait và ringgit Malaysia giảm nhẹ so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (25/6/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.957 | 25.987 | 26.307 | -23 | -23 | -3 |
Euro | EUR | 29.605,99 | 29.905,04 | 31.167,10 | 58,61 | 59,20 | 61,70 |
Bảng Anh | GBP | 34.686,84 | 35.037,21 | 36.159,60 | 165,63 | 167,30 | 172,66 |
Yen Nhật | JPY | 174,03 | 175,79 | 185,08 | 0,73 | 0,74 | 0,77 |
Đô la Úc | AUD | 16.547,15 | 16.714,29 | 17.249,72 | 40,77 | 41,18 | 42,50 |
Đô la Singapore | SGD | 19.899,43 | 20.100,43 | 20.785,88 | 41,90 | 42,32 | 43,77 |
Baht Thái | THB | 706,59 | 785,09 | 818,39 | 3,02 | 3,35 | 3,50 |
Đô la Canada | CAD | 18.570,68 | 18.758,26 | 19.359,17 | 1,35 | 1,36 | 1,41 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 31.664,06 | 31.983,90 | 33.008,48 | 288,46 | 291,37 | 300,70 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3.237,15 | 3.269,85 | 3.394,91 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.553,94 | 3.589,84 | 3.704,84 | 2,03 | 2,05 | 2,12 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.998,38 | 4.151,30 | - | 7,65 | 7,94 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 302,62 | 315,65 | - | 2,25 | 2,35 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16,65 | 18,50 | 20,07 | 0,10 | 0,11 | 0,12 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 85.050,70 | 88.711,71 | - | -27,83 | -29,03 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 6.106,04 | 6.238,93 | - | 18,68 | 19,08 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.533,54 | 2.640,99 | - | -13,27 | -13,83 |
Rúp Nga | RUB | - | 318,25 | 352,29 | - | 1,22 | 1,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.931,30 | 7.229,66 | - | 1,11 | 1,16 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.691,95 | 2.806,11 | - | 17,04 | 17,75 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm tại vietnambiz.vn