Tỷ giá Vietcombank hôm nay 30/6: Điều chỉnh trái chiều, bảng Anh và đôla Úc lao dốc

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ diễn biến trái chiều ở nhóm đồng tiền chủ chốt.

Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank tăng 61,11 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 29.792 VND/EUR; mua chuyển khoản đạt 30.093 VND/EUR sau khi tăng 61,73 đồng; trong khi chiều bán ra tăng thêm 64,47 đồng, lên 31.394 VND/EUR.

Tỷ giá yen Nhật được Vietcombank ấn định ở mức 174 VND/JPY mua tiền mặt, 176 VND/JPY mua chuyển khoản và 185 VND/JPY bán ra, tăng lần lượt 0,12 đồng, 0,12 đồng và 0,13 đồng.

Ở chiều ngược lại, tỷ giá USD hiện được giao dịch ở mức 25.860 VND/USD chiều mua tiền mặt,  25.890 VND/USD chiều mua chuyển khoản và26.250 VND/USD chiều bán ra, giảm đồng thời 40 đồng so với phiên trước.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh giảm 56,07 ở chiều mua tiền mặt, còn 34.860 VND/GBP; giá mua chuyển khoản giảm 56,64 đồng, xuống mức 35.212 VND/GBP; trong khi giá bán ra mất thêm 58,36 đồng, còn 36.340 VND/GBP.

Tỷ giá đôla Úc sáng nay được niêm yết ở mức 16.603 VND/AUD khi mua tiền mặt (giảm 45,84 đồng) và 16.771 VND/AUD khi mua chuyển khoản (giảm 46,31 đồng). Ở chiều bán ra, đôla Úc giảm thêm 47,75 đồng, xuống còn 17.308 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 30/6 biến động trái chiều ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng euro và yen Nhật tăng giá so với hôm trước, trong khi tỷ giá USD, bảng Anh và đôla Úc đều rớt giá ở cả hai chiều giao dịch.

Ở nhóm ngoại tệ khác cũng ghi nhận diễn biến trái chiều. Cụ thể, đồng Franc Thụy Sĩ, krona Thụy Điển và krone Đan Mạch có xu hướng đi lên, trong khi đôla Canada, đôla Singapore, đôla Hong Kong và riyal Ả Rập Xê Út điều chỉnh giảm nhẹ so với phiên trước.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (30/6/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.860

25.890

26.250

-40

-40

-40

Euro

EUR

29.792

30.093

31.394

61,11

61,73

64,47

Bảng Anh

GBP

34.860

35.212

36.340

-56,07

-56,64

-58,36

Yen Nhật

JPY

174

176

185

0,12

0,12

0,13

Đô la Úc

AUD

16.603

16.771

17.308

-45,84

-46,31

-47,75

Đô la Singapore

SGD

19.919

20.121

20.807

-13,38

-13,51

-13,92

Baht Thái

THB

707

785

818

-1,08

-1,20

-1,25

Đô la Canada

CAD

18.564

18.751

19.352

-85,74

-86,60

-89,32

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.836

32.158

33.188

70,52

71,24

73,59

Đô la Hong Kong

HKD

3.227

3.260

3.385

-5,04

-5,09

-5,28

Nhân dân tệ

CNY

3.547

3.583

3.698

-0,35

-0,35

-0,35

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.023

4.177

-

7,84

8,15

Rupee Ấn Độ

INR

-

303

316

-

0,11

0,12

Won Hàn Quốc

KRW

17

18

46

0,00

0,00

25,75

Dinar Kuwait

KWD

-

84.874

88.527

-

-46,91

-48,72

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.115

6.248

-

2,21

2,26

Krone Na Uy

NOK

-

2.536

2.644

-

1,52

1,59

Rúp Nga

RUB

-

316

350

-

0,52

0,58

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.911

7.209

-

-10,61

-11,06

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.696

2.810

-

11,70

12,20

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Xem thêm tại vietnambiz.vn