Tỷ giá BIDV hôm nay 25/6 euro, bảng Anh và yen Nhật kéo dài đà tăng
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV giảm nhẹ ở chiều mua vào nhưng lại tăng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch trước. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều được điều chỉnh giảm 23 đồng, neo ở mức 25.992 VND/USD. Ở chiều bán ra, tỷ giá USD lại tăng 2 đồng, lên mức 26.307 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong ghi nhận sự ổn định ở chiều bán ra nhưng lại giảm nhẹ ở chiều mua vào. Theo đó, giá mua đồng loạt giảm 3 đồng, đưa tỷ giá mua tiền mặt xuống 3.275 VND/HKD và mua chuyển khoản là 3.285 VND/HKD. Riêng tỷ giá bán ra giữ nguyên không đổi ở mức 3.378 VND/HKD.
Tỷ giá euro tiếp đà tăng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 20 đồng, đạt lần lượt là 29.981 VND/EUR và 30.005 VND/EUR. Đáng chú ý hơn, tỷ giá bán ra của Euro có mức tăng mạnh hơn, tăng 53 đồng, lên mức 31.195 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, đồng tiền này tiếp tục là một trong những đồng tiền có biến động tăng mạnh nhất trong ngày 25/6. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 134 đồng, đạt 35.210 VND/GBP và mua chuyển khoản tăng 135 đồng, lên 35.306 VND/GBP. Đặc biệt, giá bán ra của Bảng Anh có mức điều chỉnh tăng cao nhất, tăng tới 181 đồng, niêm yết ở mức 36.142 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận xu hướng tăng giá trong phiên giao dịch này, dù mức tăng không quá lớn. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 0,72 đồng, đưa mức giá lên 177,51 VND/JPY và 177,83 VND/JPY tương ứng. Ở chiều bán ra, Yên Nhật cũng tăng 0,98 đồng, đạt mức 185,05 VND/JPY..

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.117 VND/CHF và chiều bán ra là 32.966 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 765,5 VND/THB và chiều bán ra là 827,91 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.757 VND/AUD và chiều bán ra là 17.254 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.756 VND/CAD và chiều bán ra là 19.332 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.066 VND/SGD và chiều bán ra là 20.765 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.444 VND/NZD và chiều bán ra là 16.005 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,74 VND/KRW và chiều bán ra là 19,94 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 802,58 VND/TWD và chiều bán ra là 969,11 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.774,75 VND/MYR và chiều bán ra là 6.502,64 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 25/6/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra |
USD | Dollar Mỹ | 25.992 | 25.992 | 26.307 | -23 | -23 | 2 |
GBP | Bảng Anh | 35.210 | 35.306 | 36.142 | 134 | 135 | 181 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.275 | 3.285 | 3.378 | -3 | -3 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 32.117 | 32.217 | 32.966 | 241 | 242 | 275 |
JPY | yen Nhật | 177,51 | 177,83 | 185,05 | 0,72 | 0,72 | 0,98 |
THB | Baht Thái Lan | 765,5 | 774,96 | 827,91 | 3,06 | 3,1 | 4,36 |
AUD | Dollar Australia | 16.757 | 16.817 | 17.254 | 14 | 13 | 28 |
CAD | Dollar Canada | 18.756 | 18.816 | 19.332 | -25 | -25 | -7 |
SGD | Dollar Singapore | 20.066 | 20.129 | 20.765 | 26 | 26 | 42 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.444 | 15.587 | 16.005 | 46 | 46 | 54 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,74 | 18,5 | 19,94 | 0,04 | - | 0,07 |
EUR | Euro | 29.981 | 30.005 | 31.195 | 20 | 20 | 53 |
TWD | Dollar Đài Loan | 802,58 | - | 969,11 | 2,23 | - | 2,8 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.774,75 | - | 6.502,64 | 19 | - | 30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Xem thêm tại vietnambiz.vn