Tỷ giá BIDV hôm nay 27/5: USD, bảng Anh, yen Nhật đồng loạt tăng nhẹ
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV áp dụng như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tăng nhẹ 10 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đạt 25.740 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.100 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 8 đồng chiều mua vào và 14 đồng chiều bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 34.752 VND/GBP, 34.846 VND/GBP và 35.777 VND/GBP.
Chung xu hướng tăng, tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,17 đồng ở cả hai hình thức mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tương ứng 178,58 VND/JPY và 178,91 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá tăng 0,18 đồng, đạt mức 186,89 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong biến động không đồng nhất. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giữ nguyên ở mức 3.249 VND/HKD nhưng tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra đều nhích nhẹ 1 đồng, lần lượt lên 3.259 VND/HKD và 3.358 VND/HKD.
Trái ngược với xu hướng tăng của các ngoại tệ trên, tỷ giá euro giảm nhẹ trên cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm 16 đồng xuống 29.105 VND/EUR, mua chuyển khoản giảm 17 đồng còn 29.128 VND/EUR và giá bán ra lùi về 30.374 VND/EUR sau khi giảm 17 đồng.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.181 VND/CHF và chiều bán ra là 32.139 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 759,48 VND/THB và chiều bán ra là 822,66 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.596 VND/AUD và chiều bán ra là 17.105 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.629 VND/CAD và chiều bán ra là 19.195 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.868 VND/SGD và chiều bán ra là 20.557 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.228 VND/NZD và chiều bán ra là 15.811 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,63 VND/KRW và chiều bán ra là 19,74 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 783,26 VND/TWD và chiều bán ra là 948,25 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.771,87 VND/MYR và chiều bán ra là 6.513 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 27/5/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | bán ra | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | bán ra |
USD | Dollar Mỹ | 25.740 | 25.740 | 26.100 | 10 | 10 | 10 |
GBP | Bảng Anh | 34.752 | 34.846 | 35.777 | 8 | 8 | 14 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.249 | 3.259 | 3.358 | 0 | 1 | 1 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 31.181 | 31.278 | 32.139 | 34 | 35 | 36 |
JPY | yen Nhật | 178,58 | 178,91 | 186,89 | 0,17 | 0,17 | 0,18 |
THB | Baht Thái Lan | 759,48 | 768,86 | 822,66 | -3,22 | -3,26 | -3,24 |
AUD | Dollar Australia | 16.596 | 16.656 | 17.105 | -104 | -104 | -106 |
CAD | Dollar Canada | 18.629 | 18.689 | 19.195 | -37 | -37 | -34 |
SGD | Dollar Singapore | 19.868 | 19.930 | 20.557 | -12 | -12 | -16 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.228 | 15.369 | 15.811 | -50 | -51 | -60 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,63 | 18,39 | 19,74 | -0,05 | - | -0,06 |
EUR | Euro | 29.105 | 29.128 | 30.374 | -16 | -17 | -17 |
TWD | Dollar Đài Loan | 783,26 | - | 948,25 | 0,52 | - | 1,18 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.771,87 | - | 6.513 | 9 | - | 12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Xem thêm tại vietnambiz.vn