Tỷ giá Vietcombank hôm nay 24/6: Bật tăng mạnh, Euro và bảng Anh vọt hơn 200 đồng
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tăng mạnh ở các đồng tiền chủ chốt.
Theo đó, tỷ giá USD tăng đồng thời 91 đồng ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, đạt lần lượt 25.980 VND/USD và 26.010 VND/USD. Chiều bán ra cũng tăng thêm 31 đồng, lên mức 26.310 VND/USD.
Tỷ giá Euro tăng tới 290,98 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 29.547 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 293,92 đồng, đạt 29.840,92 VND/EUR; giá bán ra vọt lên 31.105 VND/EUR, tăng 306,32 đồng so với hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được niêm yết ở mức 34.521 VND/GBP chiều mua tiền mặt (tăng 355,62 đồng), mua chuyển khoản đạt 34.870 VND/GBP (tăng 359,22 đồng), chiều bán ra vọt lên 35.987 VND/GBP ( tăng 370,71 đồng).
Tương tự, tỷ giá đôla Úc tiếp đà tăng với giá mua tiền mặt đạt 16.506 VND/AUD, tăng 125,44 đồng; mua chuyển khoản là 16.673 VND/AUD, tăng 126,71 đồng và bán ra đạt 17.207 VND/AUD, tăng thêm 130,76 đồng.
Tỷ giá yen Nhật được Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 173,30 VND/JPY (tăng 0,99 đồng); mua chuyển khoản là 175,05 VND/JPY (tăng 1 đồng); chiều bán ra ở mức 184,31 VND/JPY, tăng 1,05 đồng so với phiên trước.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 24/6 tăng vọt ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể, đồng euro, bảng Anh và đôla Úc tăng mạnh ở cả ba chiều giao dịch. Bên cạnh đó, đồng USD và yen Nhật cũng đi lên so với hôm trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác, đa số đồng tiền ghi nhận xu hướng phục hồi rõ rệt. Trong đó, đôla Singapore, đôla Canada và franc Thụy Sĩ bật tăng mạnh. Các đồng như nhân dân tệ, krona Thụy Điển, krona Đan Mạch và baht Thái cũng được điều chỉnh tăng nhẹ ở cả ba chiều.
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (24/6/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.980 | 26.010 | 26.310 | 91 | 91 | 31 |
Euro | EUR | 29.547 | 29.846 | 31.105 | 290,98 | 293,92 | 306,32 |
Bảng Anh | GBP | 34.521 | 34.870 | 35.987 | 355,62 | 359,22 | 370,71 |
Yen Nhật | JPY | 173,30 | 175,05 | 184,31 | 0,99 | 1,00 | 1,05 |
Đô la Úc | AUD | 16.506 | 16.673 | 17.207 | 125,44 | 126,71 | 130,76 |
Đô la Singapore | SGD | 19.858 | 20.058 | 20.742 | 113,14 | 114,28 | 118,17 |
Baht Thái | THB | 704 | 782 | 815 | 2,49 | 2,76 | 2,88 |
Đô la Canada | CAD | 18.569 | 18.757 | 19.358 | 46,74 | 47,21 | 48,72 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 31.376 | 31.693 | 32.708 | 247,42 | 249,93 | 257,92 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3.237 | 3.270 | 3.395 | 0,54 | 0,54 | 0,56 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.552 | 3.588 | 3.703 | 2,21 | 2,23 | 2,30 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.991 | 4.143 | - | 39,22 | 40,72 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 300 | 313 | - | 0,06 | 0,06 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17 | 18 | 20 | 0,17 | 0,19 | 0,20 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 85.079 | 88.741 | - | 210,67 | 219,72 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 6.087 | 6.220 | - | 29,67 | 30,32 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.547 | 2.655 | - | 17,21 | 17,94 |
Rúp Nga | RUB | - | 317 | 351 | - | 0,06 | 0,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.930 | 7.229 | - | 2,62 | 2,73 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.675 | 2.788 | - | 35,18 | 36,68 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm tại vietnambiz.vn