Tỷ giá BIDV hôm nay 8/5, USD, euro, bảng Anh và yen Nhật đồng loạt giảm
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV triển khai như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra; lần lượt xuống còn 25.780 VND/USD và 26.140 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng cho thấy sự giảm nhẹ, với mức giảm 6 đồng áp dụng cho cả ba loại hình giao dịch. Tỷ giá mới được ghi nhận là 3.285 VND/HKD cho mua tiền mặt, 3.295 VND/HKD cho mua chuyển khoản và 3.395 VND/HKD cho bán ra.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá euro mua tiền mặt giảm 88 đồng (còn 28.922 VND/EUR), tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm 88 đồng (còn 28.945 VND/EUR). Riêng tỷ giá bán ra có mức giảm sâu hơn một chút là 96 đồng (chốt ở mức 30.178 VND/EUR).
Song song đó, tỷ giá Bảng Anh cũng được đưa xuống mức 34.081 VND/GBP (giảm 159 đồng), 34.173 VND/GBP (giảm 160 đồng) và 35.096 VND/GBP (giảm 148 đồng); tương ứng cho các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cũng đi theo xu hướng giảm giá trong sáng nay. Mức giảm 1,23 đồng được áp dụng cho cả mua tiền mặt lẫn mua chuyển khoản. Đối với chiều bán ra, mức giảm là 1,34 đồng. Sau biến động này, giá mua tiền mặt của đồng yen là 176,9 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,9 VND/JPY và bán ra là 185,12 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.048 VND/CHF và chiều bán ra là 32.000 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 754,4 VND/THB và chiều bán ra là 816,64 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.504 VND/AUD và chiều bán ra là 17.015 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.517 VND/CAD và chiều bán ra là 19.080 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.729 VND/SGD và chiều bán ra là 20.417 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.119 VND/NZD và chiều bán ra là 15.698 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,29 VND/KRW và chiều bán ra là 19,35 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 774,65 VND/TWD và chiều bán ra là 937,25 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5702,1 VND/MYR và chiều bán ra là 6437,04 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 8/5/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra |
USD | Dollar Mỹ | 25.780 | 25.780 | 26.140 | -10 | -10 | -10 |
GBP | Bảng Anh | 34.081 | 34.173 | 35.096 | -159 | -160 | -148 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.285 | 3.295 | 3.395 | -6 | -6 | -6 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 31.048 | 31.145 | 32.000 | 78 | 79 | 61 |
JPY | yen Nhật | 176,9 | 177,22 | 185,12 | -1,23 | -1,23 | -1,34 |
THB | Baht Thái Lan | 754,4 | 763,72 | 816,64 | -3,06 | -3,1 | -3,31 |
AUD | Dollar Australia | 16.504 | 16.564 | 17.015 | -150 | -150 | -151 |
CAD | Dollar Canada | 18.517 | 18.576 | 19.080 | -78 | -79 | -79 |
SGD | Dollar Singapore | 19.729 | 19.791 | 20.417 | -74 | -73 | -80 |
NZD | Dollar New Zealand | 15.119 | 15.260 | 15.698 | -166 | -167 | -178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,29 | 18,03 | 19,35 | -0,11 | - | -0,13 |
EUR | Euro | 28.922 | 28.945 | 30.178 | -88 | -88 | -96 |
TWD | Dollar Đài Loan | 774,65 | - | 937,25 | -2,72 | - | -3,9 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.702,10 | - | 6.437,04 | -40 | - | -48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Xem thêm tại vietnambiz.vn