Tỷ giá Vietcombank hôm nay 16/5: USD, Euro, Bảng Anh nối đà tăng, Đô la Úc "đi ngược chiều" giảm mạnh
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ điều chỉnh tăng so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Tỷ giá USD được niêm yết ở mức 25.720 VND/USD cho mua tiền mặt, 25.750 VND/USD cho mua chuyển khoản và 26.110 VND/USD cho bán ra. So với ngày giao dịch trước đó, đồng Đô la Mỹ đã ghi nhận mức tăng 10 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá euro hôm nay tại Vietcombank tăng 53,87 đồng ở mua tiền mặt, tăng 54,41 đồng ở mua chuyển khoản và tăng 56,79 đồng ở bán ra. Mức giá niêm yết lần lượt là 28.315,76 VND/EUR, 28.601,78 VND/EUR và 29.867,38 VND/EUR.
Tiếp theo, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt là 33.646,91 VND/GBP (tăng 136,74 đồng), mua chuyển khoản là 33.986,78 VND/GBP (tăng 138,12 đồng) và bán ra là 35.075,98 VND/GBP (tăng 142,53 đồng).
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 172,40 VND/JPY, mua chuyển khoản ở 174,14 VND/JPY và bán ra ở 183,35 VND/JPY. Sau khi tăng 1,53 đồng ở mua tiền mặt, 1,54 đồng ở mua chuyển khoản và đồng VND ở bán ra.
Riêng tỷ giá đôla Úc lại ghi nhận mức giảm là 59,42 đồng đối với hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản giảm 60,02 đồng và bán ra giảm 61,95 đồng trong ngày giao dịch này. Hiện giá mua tiền mặt được ấn định ở mức 16.188,01 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.351,53 VND/AUD và bán ra là 16.875,56 VND/AUD.
Nhìn chung, biến động tỷ giá của các đồng tiền chủ chốt tại Vietcombank cho thấy xu hướng tăng. Trong khi đa số các đồng tiền mạnh như USD, Euro, Bảng Anh và Yen Nhật đều có sự tăng giá, thì riêng đồng Đô la Úc lại ghi nhận điều chỉnh giảm về tỷ giá.
Sự biến động của các loại tiền tệ khác trong bảng tỷ giá cho thấy một xu hướng là tăng giá. Hầu hết các đồng tiền như Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Nhân dân tệ,....đều ghi nhận mức tăng ở cả chiều mua và bán. Tuy nhiên, vẫn có một số đồng tiền ghi nhận mức giảm giá, điển hình là Đô la Hong Kong và Krone Na Uy.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (16/5/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.720 | 25.750 | 26.110 | 10 | 10 | 10 |
Euro | EUR | 28.315,76 | 28.601,78 | 29.867,38 | 53,87 | 54,41 | 56,79 |
Bảng Anh | GBP | 33.646,91 | 33.986,78 | 35.075,98 | 136,74 | 138,12 | 142,53 |
Yen Nhật | JPY | 172,40 | 174,14 | 183,35 | 1,53 | 1,54 | 1,62 |
Đô la Úc | AUD | 16.188,01 | 16.351,53 | 16.875,56 | -59,42 | -60,02 | -61,95 |
Đô la Singapore | SGD | 19.494,21 | 19.691,12 | 20.362,87 | 82,47 | 83,30 | 86,13 |
Baht Thái | THB | 690,69 | 767,43 | 799,99 | 7,08 | 7,87 | 8,20 |
Đô la Canada | CAD | 18.117,30 | 18.300,30 | 18.886,79 | 36,80 | 37,17 | 38,36 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 30.341,97 | 30.648,45 | 31.630,66 | 271,66 | 274,40 | 283,17 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3227,33 | 3259,93 | 3384,65 | -0,53 | -0,53 | -0,56 |
Nhân dân tệ | CNY | 3509,39 | 3544,84 | 3658,44 | 4,66 | 4,71 | 4,86 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3823,96 | 3970,26 | - | 7,90 | 8,20 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 301,87 | 314,87 | - | 0,03 | 0,03 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16,07 | 17,85 | 19,37 | 0,08 | 0,08 | 0,09 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 83.977,51 | 87.593,46 | - | 59,75 | 62,27 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 6014,88 | 6145,87 | - | 48,49 | 49,54 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2442,54 | 2546,16 | - | -7,57 | -7,89 |
Rúp Nga | RUB | - | 308,47 | 341,47 | - | 1,56 | 1,73 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6873,68 | 7169,65 | - | 2,66 | 2,77 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2615,71 | 2726,68 | - | 10,13 | 10,56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm tại vietnambiz.vn